Trong các công trình xây dựng, cơ khí chế tạo và công nghiệp, thép tròn đặc phi 5 luôn được lựa chọn nhờ kích thước nhỏ gọn nhưng đảm bảo khả năng chịu lực và độ bền cao. Đây là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết máy, bulong, trục cơ khí hay các hạng mục gia công nhỏ trong đời sống. Bài viết dưới đây từ Kim Khí Vina sẽ giúp bạn hiểu rõ về sản phẩm, từ giá cả, đặc điểm kỹ thuật đến ứng dụng thực tế.
Đơn giá thép tròn đặc phi 5 hôm nay
Giá thép tròn đặc phi 5 tại thị trường Việt Nam thường dao động tùy theo thương hiệu, tiêu chuẩn sản xuất, bề mặt (đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng) và số lượng đặt hàng.
-
Giá tham khảo: 17.500 – 18.200 VNĐ/kg
-
Quy cách: Cây 6m hoặc cắt theo yêu cầu
-
Nguồn gốc: Hòa Phát, Pomina, Formosa và nhập khẩu từ Nhật Bản, Trung Quốc
-
Có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ
Liên hệ trực tiếp Kim Khí Vina để nhận báo giá chiết khấu theo số lượng lớn và cập nhật giá mới nhất.

Thép tròn đặc phi 5 là gì?
Thép tròn đặc phi 5 là loại thép thanh đặc, dạng hình trụ tròn, đường kính 5mm, được sản xuất từ thép carbon chất lượng cao. Sản phẩm thường có bề mặt đen cán nóng, hoặc được xử lý mạ kẽm để tăng khả năng chống gỉ.
Đặc điểm nhận diện:
-
Bề mặt tròn, nhẵn, đồng đều
-
Đường kính chính xác ±0.1 mm
-
Quy cách phổ biến: 6m/cây
-
Khối lượng riêng: khoảng 0.154 kg/m (tương ứng ~0.92 kg/cây 6m)

Phân loại thép tròn đặc phi 5
Tùy theo bề mặt xử lý và nhu cầu sử dụng, thép tròn đặc phi 5 được chia thành:
Thép tròn đặc phi 5 đen
-
Sản xuất theo phương pháp cán nóng
-
Bề mặt có màu đen xám tự nhiên
-
Giá rẻ, dễ gia công
-
Thích hợp dùng trong các chi tiết cơ khí, kết cấu hàn, bulong
Thép tròn đặc phi 5 mạ kẽm điện phân
-
Bề mặt sáng bóng, đẹp mắt
-
Chống gỉ sét tốt hơn loại đen
-
Phù hợp với các hạng mục cần tính thẩm mỹ cao
Thép tròn đặc phi 5 mạ kẽm nhúng nóng
-
Được phủ lớp kẽm dày 40–80 µm bằng công nghệ nhúng nóng
-
Tuổi thọ ngoài trời có thể đạt trên 20 năm
-
Chống oxy hóa, chịu được môi trường ẩm ướt, nước biển, hóa chất
Tìm hiểu chi tiết hơn về giá mạ kẽm nhúng nóng sắt thép để có lựa chọn tối ưu

Đặc điểm và thông số kỹ thuật
Một số thông số kỹ thuật cơ bản của thép tròn đặc phi 5:
-
Đường kính danh nghĩa (D): 5 mm
-
Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3101, ASTM A36, TCVN 1651-1:2008, GOST 2590-2006
-
Chiều dài cây: 6m (hoặc cắt theo yêu cầu)
-
Khối lượng riêng thép: 7.850 kg/m³
-
Trọng lượng lý thuyết: 0.154 kg/m ≈ 0.92 kg/cây 6m
-
Cường độ kéo: 370 – 500 MPa
-
Độ giãn dài: 20% – 25%
Ưu điểm nổi bật:
-
Dễ cắt, uốn, tiện, phay, hàn
-
Khả năng chịu lực tốt trong các chi tiết nhỏ
-
Tuổi thọ cao, đặc biệt khi được xử lý mạ kẽm

Ứng dụng và lợi ích của thép tròn đặc phi 5
Nhờ đường kính nhỏ, trọng lượng nhẹ, thép tròn đặc phi 5 có phạm vi ứng dụng rộng rãi:
-
Cơ khí chế tạo: sản xuất trục máy, bulong, ốc vít, chốt liên kết
-
Xây dựng: gia công bulong neo, khung phụ trợ, liên kết hàn
-
Gia công cơ khí chính xác: làm chi tiết máy nhỏ, phụ kiện cơ khí
-
Đời sống: khung bàn ghế, hàng rào, đồ dùng nội thất, phụ kiện trang trí
-
Công trình ngoài trời: dùng loại mạ kẽm nhúng nóng để chống rỉ, tăng độ bền
Ưu điểm của thép phi 5 là giá rẻ, dễ gia công, tính ứng dụng cao trong cả công nghiệp và dân dụng.

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
Để sản phẩm bền lâu và đạt hiệu quả cao, khách hàng nên lưu ý:
-
Chọn đúng loại thép: nếu công trình ngoài trời nên chọn loại mạ kẽm nhúng nóng để tăng tuổi thọ
-
Bảo quản nơi khô ráo: tránh để thép tiếp xúc trực tiếp với nước mưa, hóa chất gây ăn mòn
-
Khi cắt hàn: cần xử lý bề mặt chống oxy hóa tại các mối hàn
-
Tồn kho dài hạn: nên phủ dầu hoặc mỡ bảo quản để giảm thiểu gỉ sét

Địa chỉ mua thép tròn đặc phi 5 chất lượng, giá tốt
Kim Khí Vina tự hào là đơn vị cung cấp thép tròn đặc phi 5 uy tín tại TP.HCM và toàn quốc:
-
Hàng hóa nhập trực tiếp từ nhà máy, giá gốc cạnh tranh
-
Đầy đủ chứng chỉ chất lượng (CO, CQ)
-
Hỗ trợ cắt lẻ theo yêu cầu, giao hàng tận nơi
-
Cam kết giá rẻ – chất lượng – dịch vụ tốt
-
Kho hàng lớn, sẵn sàng đáp ứng đơn hàng số lượng lớn

Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.