Thép Tròn Đặc Phi 45

Giá gốc là: 18.700 ₫.Giá hiện tại là: 18.000 ₫.

Tên Sản Phẩm: Thép Tròn Đặc/Trơn Phi 45 (D45)

Xuất Xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga, Việt Nam.

Tiêu Chuẩn: JIS G3101 và TCVN 1651-2008

Chiều Dài: 1m – 6m

Mác Thép: CT3/ SS400, S25C, S45C

Đường Kính: 45mm

Trọng Lượng: 12,76 kg/m

Hotline: 0981136896

Trong các công trình xây dựng, cơ khí chế tạo hay hạ tầng công nghiệp, việc lựa chọn thép phù hợp quyết định trực tiếp đến độ bền và an toàn kết cấu. Trong đó, thép tròn đặc phi 45 là một trong những dòng sản phẩm được ưa chuộng nhờ khả năng chịu tải vượt trội, kích thước chuẩn kỹ thuật và ứng dụng đa dạng.

Tại Kim Khí Vina, chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm thép tròn đặc phi 45 chất lượng cao, đạt chuẩn JIS, ASTM, GOST, TCVN với nguồn gốc rõ ràng, giá cả cạnh tranh và dịch vụ hỗ trợ tận nơi.

Thép tròn đặc phi 45

Thép tròn đặc phi 45 là gì?

Thép tròn đặc phi 45 là thanh thép tròn đặc có đường kính danh nghĩa 45mm, sản xuất chủ yếu bằng phương pháp cán nóng từ thép carbon hoặc thép hợp kim. Sản phẩm có khả năng chịu lực uốn, nén, xoắn và va đập tốt, được sử dụng nhiều trong ngành cơ khí và xây dựng.

Đặc điểm nhận diện cơ bản:

  • Đường kính tiêu chuẩn: 45mm.

  • Bề mặt: Nhẵn bóng (thép đen) hoặc có lớp mạ kẽm chống gỉ.

  • Chiều dài cây thép: 6m – 12m (có thể cắt theo yêu cầu).

  • Quy cách đóng bó: 1–2 tấn/bó.

  • Tiêu chuẩn áp dụng: ASTM A36, JIS G3101, GOST 2590, TCVN 1765.

Thép tròn đặc phi 45 là gì?

Đơn giá thép tròn đặc phi 45 hôm nay

Giá thép tròn đặc phi 45 phụ thuộc vào tình hình thị trường, loại bề mặt và thương hiệu sản xuất. Tại Kim Khí Vina, chúng tôi luôn cập nhật giá chính xác và ưu đãi cho khách hàng:

  • Thép tròn đặc phi 45 đen: 15.200 – 15.700 VNĐ/kg

  • Thép tròn đặc phi 45 mạ kẽm điện phân: 16.100 – 16.600 VNĐ/kg

  • Thép tròn đặc phi 45 mạ kẽm nhúng nóng: 16.800 – 17.300 VNĐ/kg

 Để nhận báo giá thép tròn đặc phi 45 mới nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp Kim Khí Vina để được hỗ trợ chi tiết và chính xác.

Tham khảo giá các sản phẩm còn lại

Danh sách giá thép tròn đặc
Thép Tròn Đặc Phi 3 Thép Tròn Đặc Phi 4 Thép Tròn Đặc Phi 5 Thép Tròn Đặc Phi 6
Thép Tròn Đặc Phi 7 Thép Tròn Đặc Phi 8 Thép Tròn Đặc Phi 9 Thép Tròn Đặc Phi 10
Thép Tròn Đặc Phi 11 Thép Tròn Đặc Phi 12 Thép Tròn Đặc Phi 13 Thép Tròn Đặc Phi 14
Thép Tròn Đặc Phi 15 Thép Tròn Đặc Phi 16 Thép Tròn Đặc Phi 17 Thép Tròn Đặc Phi 18
Thép Tròn Đặc Phi 19 Thép Tròn Đặc Phi 20 Thép Tròn Đặc Phi 21 Thép Tròn Đặc Phi 22
Thép Tròn Đặc Phi 23 Thép Tròn Đặc Phi 24 Thép Tròn Đặc Phi 25 Thép Tròn Đặc Phi 26
Thép Tròn Đặc Phi 27 Thép Tròn Đặc Phi 28 Thép Tròn Đặc Phi 29 Thép Tròn Đặc Phi 30
Thép Tròn Đặc Phi 32 Thép Tròn Đặc Phi 34 Thép Tròn Đặc Phi 35 Thép Tròn Đặc Phi 36
Thép Tròn Đặc Phi 38 Thép Tròn Đặc Phi 40 Thép Tròn Đặc Phi 45 Thép Tròn Đặc Phi 50
Thép Tròn Đặc Phi 60 Thép Tròn Đặc Phi 70 Thép Tròn Đặc Phi 80

Phân loại thép tròn đặc phi 45

Thép tròn đặc phi 45 đen

  • Nguyên bản sau cán nóng, chưa phủ lớp kẽm bảo vệ.

  • Giá rẻ, phù hợp công trình ít chịu ảnh hưởng môi trường.

  • Cần bảo quản trong kho khô ráo để tránh gỉ sét.

Thép tròn đặc phi 45 mạ kẽm điện phân

  • Bề mặt phủ kẽm mỏng bằng công nghệ điện phân.

  • Khả năng chống oxy hóa tốt hơn thép đen.

  • Đáp ứng yêu cầu thẩm mỹ, thích hợp trong dân dụng và cơ khí nhẹ.

Thép tròn đặc phi 45 mạ kẽm nhúng nóng

  • Được nhúng trực tiếp vào bể kẽm nóng chảy, tạo lớp phủ dày, bám chắc.

  • Độ bền chống ăn mòn cao, tuổi thọ có thể trên 30 năm ngoài trời.

  • Thích hợp cho công trình cầu đường, hạ tầng biển, trụ cột, kết cấu ngoài trời.

Tham khảo thêm: Giá mạ kẽm nhúng nóng sắt thép.

Phân loại thép tròn đặc phi 45

Đặc điểm và thông số kỹ thuật

  • Đường kính danh nghĩa: 45mm

  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m – 12m

  • Dung sai đường kính: ±0.5mm

  • Khối lượng lý thuyết: ~12.50 kg/m

    • Cây 6m: ~75.0 kg

    • Cây 12m: ~150.0 kg

  • Cường độ chịu kéo: 370 – 490 N/mm²

  • Khả năng gia công: Tốt, dễ cắt, tiện, khoan, hàn.

Ưu điểm nổi bật:

  • Kết cấu vững chắc, chịu tải trọng lớn.

  • Khả năng chống oxy hóa tốt khi mạ kẽm.

  • Dễ gia công cơ khí, linh hoạt trong nhiều ứng dụng.

  • Có đầy đủ CO/CQ khi mua tại Kim Khí Vina.

Đặc điểm và thông số kỹ thuật

Ứng dụng và lợi ích

Ứng dụng phổ biến

  • Cơ khí chế tạo: Sản xuất trục quay, bu lông neo, chi tiết máy, phụ kiện cơ khí.

  • Xây dựng công nghiệp và dân dụng: Gia công bản mã, hệ thống liên kết kết cấu thép.

  • Cầu đường – hạ tầng: Làm cọc thép, thanh chống, kết cấu cầu cảng.

  • Ngành công nghiệp nặng: Chế tạo bánh răng, thanh truyền động, phụ tùng máy.

  • Ngoài trời – môi trường khắc nghiệt: Ưu tiên sử dụng thép mạ kẽm nhúng nóng để kéo dài tuổi thọ.

Lợi ích

  • Đảm bảo an toàn và độ bền cho công trình.

  • Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng, đặc biệt với thép mạ kẽm nhúng nóng.

  • Ứng dụng đa dạng từ dân dụng đến công nghiệp nặng.

Ứng dụng và lợi ích

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản thép tròn đặc phi 45

  1. Trong lưu kho:

    • Nên kê thép cách mặt đất, tránh tiếp xúc độ ẩm trực tiếp.

    • Che chắn bằng bạt nhưng phải đảm bảo thông gió.

  2. Trong gia công:

    • Dùng máy cắt, máy hàn đạt tiêu chuẩn kỹ thuật.

    • Với thép mạ kẽm, hạn chế làm bong lớp phủ để duy trì khả năng chống gỉ.

  3. Khi lắp đặt ngoài trời:

    • Ưu tiên chọn loại mạ kẽm nhúng nóng.

    • Kiểm tra định kỳ, bảo dưỡng khi cần thiết để đảm bảo tuổi thọ công trình.

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản thép tròn đặc phi 45

Địa chỉ mua thép tròn đặc phi 45 chất lượng, giá tốt

Kim Khí Vina – Đối tác tin cậy của hàng trăm khách hàng trong ngành thép:

  • Cung cấp thép tròn đặc phi 45 chính hãng từ Hòa Phát, Pomina, Posco, Formosa.

  • Giá cạnh tranh, hỗ trợ chiết khấu cao cho đơn hàng lớn.

  • Nhận cắt thép theo quy cách yêu cầu.

  • Cam kết sản phẩm chính hãng, có đủ CO/CQ.

  • Hỗ trợ vận chuyển toàn quốc nhanh chóng.

Địa chỉ mua thép tròn đặc phi 45 chất lượng, giá tốt

 Liên hệ ngay với Kim Khí Vina để được tư vấn và nhận báo giá chi tiết nhất về thép tròn đặc phi 45.

Tác Giả: CEO Mã Quốc Sinh

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Thép Tròn Đặc Phi 45”

Tin Tức

Các Lỗi Thường Gặp Khi Mạ Kẽm Nhúng Nóng

Nội DungThép tròn đặc phi...

Dây Chuyền Mạ Kẽm Nhúng Nóng

Nội DungThép tròn đặc phi...

So Sánh: Mạ Kẽm Và Mạ Kẽm Nhúng Nóng

Nội DungThép tròn đặc phi...

Quy Trình Mạ Kẽm Nhúng Nóng

Nội DungThép tròn đặc phi...

Mạ Kẽm Nhúng Nóng

Nội DungThép tròn đặc phi...

Hotline: 0981136896
Gọi Ngay 1
Hotline: 0927333367
Gọi Ngay 2
Hotline: 0928333367
Gọi Ngay 3
Zalo