Thép tròn đặc phi 14 là loại thép có tiết diện hình tròn, được sản xuất ở dạng thanh đặc, không rỗng. Từ “phi” dùng để chỉ đường kính của thanh thép, đơn vị tính là milimét (mm). Thép tròn đặc phi thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế và quốc gia như ASTM, JIS, TCVN để đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất.
Liên hệ với chúng tôi là cách tối ưu nhất để có được thông tin cụ thể và chính xác về giá cả, chất lượng, và xuất xứ của sắt, thép tròn đặc trên thị trường.

Đơn Giá Thép Tròn Đặc/Trơn Phi 14 (D14)
Đơn giá thép tròn đặc phi 14 (đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng) hôm nay lần lượt là 18.100 đồng/kg, 21.100 đồng/kg, 24.100 đồng/kg)
Tham Khảo Thêm Giá Các Sản Phẩm Cùng Loại
Danh sách sản phẩm thép Tròn Đặc | |||
Thép Tròn Đặc Phi 6 | Thép Tròn Đặc Phi 8 | Thép Tròn Đặc Phi 10 | Thép Tròn Đặc Phi 12 |
Thép Tròn Đặc Phi 14 | Thép Tròn Đặc Phi 16 | Thép Tròn Đặc Phi 18 | Thép Tròn Đặc Phi 20 |
Thép Tròn Đặc Phi 22 | Thép Tròn Đặc Phi 24 | Thép Tròn Đặc Phi 25 | Thép Tròn Đặc Phi 26 |
Thép Tròn Đặc Phi 28 | Thép Tròn Đặc Phi 30 |
Đặc Điểm Thép Tròn Đặc Phi 14
- Đường kính: 14mm.
- Độ dài tiêu chuẩn: 6m hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A36, JIS G3101, TCVN 1654-75.
- Hình Dạng: Thép có tiết diện tròn, đặc hoàn toàn, không rỗng.
- Chiều Dài: Thường có chiều dài tiêu chuẩn là 6 mét, nhưng có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng.
- Bề Mặt: Bề mặt có thể là đen, trơn hoặc mạ kẽm để chống gỉ sét

Thép Tròn Đặc/Trơn Phi 14 Đen
- Bề mặt: Thép đen có bề mặt không được phủ lớp bảo vệ, do đó có thể bị ăn mòn nếu không được bảo quản và sử dụng đúng cách.
- Ứng dụng: Thép đen thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, cơ khí, và sản xuất máy móc. Đây là lựa chọn phổ biến nhờ vào giá thành hợp lý và tính linh hoạt trong sử dụng.
- Ưu điểm: Dễ dàng cắt, uốn và hàn, phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
Thép Tròn Đặc/Trơn Phi 14 Mạ Kẽm Điện Phân
- Bề mặt: Được phủ một lớp kẽm mỏng thông qua quá trình mạ kẽm điện phân, giúp bảo vệ thép khỏi hiện tượng ăn mòn và gỉ sét.
- Ứng dụng: Phù hợp cho các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ cao và độ bền bỉ như nội thất, thiết bị dân dụng, và các công trình ngoài trời.
- Ưu điểm: Khả năng chống ăn mòn tốt, tuổi thọ cao hơn so với thép đen.
Thép Tròn Đặc/Trơn Phi 14 Nhúng Kẽm
- Bề mặt: Được nhúng trong bể kẽm nóng chảy, tạo ra lớp mạ kẽm nhúng nóng dày và bền, bảo vệ khỏi môi trường khắc nghiệt.
- Ứng dụng: Thường được sử dụng trong các công trình ngoài trời, cầu đường, và các cấu trúc phải tiếp xúc với nước hoặc hóa chất.
- Ưu điểm: Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt phù hợp cho môi trường có độ ẩm cao hoặc có chất ăn mòn.
Ưu Điểm
- Độ Bền Cao: Khả năng chịu lực và chịu mài mòn tốt, đảm bảo tuổi thọ cao.
- Dễ Gia Công: Có thể cắt, hàn, uốn và gia công theo yêu cầu kỹ thuật.
- Chống Ăn Mòn: Các loại thép mạ kẽm hoặc thép hợp kim có khả năng chống gỉ sét tốt, phù hợp cho các ứng dụng ngoài trời và trong môi trường khắc nghiệt.

Nhược Điểm
- Thép tròn đặc có trọng lượng lớn do mật độ vật liệu cao, gây khó khăn trong việc vận chuyển và lắp đặt, đặc biệt là trong các công trình lớn hoặc ở các vị trí khó tiếp cận.
- So với một số vật liệu khác như nhôm hay đồng, sắt tròn đặc phi 14 có độ dẻo dai kém hơn, dẫn đến hạn chế trong một số ứng dụng yêu cầu khả năng uốn cong linh hoạt.
- Mặc dù thép có thể tái chế, quá trình tái chế thép đòi hỏi năng lượng và công nghệ cao, không phải lúc nào cũng có sẵn và chi phí cao.
Bảng Tra Quy Cách
Tên Hàng | (Kg/M) | Kg/Cây 3m | Kg/Cây 6m |
Thép tròn đặc phi 6 | 0.22 | 0.66 | 1.32 |
Thép tròn đặc phi 8 | 0.39 | 1.17 | 2.34 |
Thép tròn đặc phi 10 | 0.62 | 1.86 | 3.72 |
Thép tròn đặc phi 12 | 0.89 | 2.67 | 5.34 |
Thép tròn đặc phi 14 | 1.21 | 3.63 | 7.26 |
Thép tròn đặc phi 16 | 1.58 | 4.74 | 9.48 |
Thép tròn đặc phi 18 | 2 | 6 | 12 |
Thép tròn đặc phi 20 | 2.47 | 7.41 | 14.82 |
Tính Chất Cơ Lý
- Độ bền kéo (Tensile Strength): 400 – 550 MPa
- Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 235 MPa
- Độ giãn dài (Elongation): ≥ 20%

Thành Phần Hóa Học
- Carbon (C): ≤ 0.25%
- Manganese (Mn): 0.60 – 1.20%
- Phosphorus (P): ≤ 0.04%
- Sulfur (S): ≤ 0.05%
Tiêu Chí Lựa Chọn Nhà Cung Cấp Uy Tín Thép Tròn Đặc Phi 14 Uy Tín Nhất Ở Đâu ?
Khi chọn mua thép tròn đặc phi, việc tìm kiếm nhà cung cấp uy tín và chất lượng là yếu tố then chốt để đảm bảo sự thành công của dự án của bạn. Công Ty Bán Thép Kim Khí VINA tự hào là đối tác tin cậy trong lĩnh vực cung ứng thép tròn đặc, cam kết mang đến cho bạn sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ hoàn hảo.
- Chất lượng sản phẩm
- Giá cả và điều kiện thanh toán
- Dịch vụ khách hàng
- Kinh nghiệm và uy tín

Liên hệ CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU KIM KHÍ VINA ngay hôm nay để được báo giá ưu đãi nhất!
- Địa chỉ: Số 23/23, đường Số 12, khu phố 2, phường Hiệp Bình Phước, Thành phố Thủ Đức, TP. HCM
- Điện thoại: 0927.3333.67 – 0928.3333.67
- Email: kimkhivina@gmail.com