Trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí, thép tròn đặc phi 21 là một trong những vật liệu được lựa chọn hàng đầu nhờ tính cơ học cao, độ bền ổn định và khả năng ứng dụng đa dạng. Với đường kính 21mm, sản phẩm này thích hợp cho nhiều hạng mục kết cấu chịu lực cũng như gia công chi tiết máy, giúp tối ưu hiệu quả thi công và chi phí.
Đơn giá thép tròn đặc phi 21 hôm nay
Giá thép tròn đặc phi 21 có thể dao động tùy thuộc vào loại thép (đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng), tiêu chuẩn sản xuất và số lượng đặt hàng.
-
Thép tròn đặc phi 21 đen: 15.800 – 16.200 VNĐ/kg
-
Thép tròn đặc phi 21 mạ kẽm điện: 16.500 – 17.200 VNĐ/kg
-
Thép tròn đặc phi 21 mạ kẽm nhúng nóng: 17.500 – 18.200 VNĐ/kg
Để nhận báo giá chi tiết và chiết khấu tốt nhất, quý khách nên liên hệ trực tiếp với Kim Khí Vina – đơn vị chuyên phân phối sắt thép uy tín trên toàn quốc.

Thép tròn đặc phi 21 là gì?
Thép tròn đặc phi 21 là thanh thép đặc, có tiết diện hình tròn, đường kính danh nghĩa 21mm. Sản phẩm được sản xuất từ thép carbon hoặc hợp kim, trải qua quy trình luyện kim và kiểm định nghiêm ngặt theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), GOST (Nga), TCVN (Việt Nam).
Đây là dòng sản phẩm có tính chịu lực tốt, độ cứng và khả năng hàn cắt dễ dàng, thường được sử dụng trong xây dựng, cơ khí chế tạo và nhiều ngành công nghiệp khác.

Phân loại
Tùy theo nhu cầu sử dụng và điều kiện môi trường, thép tròn đặc phi 21 được chia thành các loại sau:
Thép tròn đặc phi 21 đen
-
Bề mặt nguyên bản, chưa qua xử lý chống gỉ.
-
Giá thành rẻ, thích hợp cho các công trình trong nhà hoặc yêu cầu gia công thêm.
Thép tròn đặc phi 21 mạ kẽm điện
-
Được phủ lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân.
-
Bề mặt sáng bóng, chống gỉ sét tốt hơn so với thép đen.
Thép tròn đặc phi 21 mạ kẽm nhúng nóng
-
Trải qua quy trình nhúng toàn bộ thanh thép vào bể kẽm nóng chảy.
-
Lớp phủ dày, độ bám cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội.
-
Rất phù hợp cho các công trình ngoài trời, môi trường ẩm ướt hoặc ven biển.
Xem thêm chi tiết về giá mạ kẽm nhúng nóng sắt thép để hiểu rõ hơn về chi phí và lợi ích của phương pháp này.

Đặc điểm và thông số kỹ thuật của sắt tròn đặc phi 21
- Đường kính danh nghĩa: 21mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 9m hoặc cắt theo yêu cầu
- Trọng lượng tham khảo: ~2,72 kg/m (tùy mác thép và dung sai)
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3101, ASTM A36/A572, TCVN 1651, GOST 380
Cơ tính:
- Giới hạn chảy: ≥ 235 MPa
- Cường độ chịu kéo: 370 – 490 MPa
- Độ giãn dài: ≥ 20%
Ưu điểm nổi bật:
- Chịu uốn, nén và xoắn hiệu quả.
- Dễ dàng hàn cắt, gia công cơ khí.
- Tuổi thọ cao, nhất là khi được mạ kẽm bảo vệ.

Ứng dụng và lợi ích của sắt tròn đặc phi 21
Thép tròn đặc phi 21 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
-
Xây dựng dân dụng và công nghiệp: Làm bulong neo, thanh giằng, kết cấu chịu lực.
-
Cơ khí chế tạo: Gia công trục máy, chi tiết phụ tùng, trục truyền động.
-
Ngành giao thông: Làm cọc móng cầu, lan can, rào chắn.
-
Công nghiệp đóng tàu: Gia công chi tiết chịu tải, kết cấu khung tàu.
-
Hạ tầng điện – nước: Làm phụ kiện đường ống, cột chống.
Lợi ích khi sử dụng:
-
Tăng độ bền cho công trình.
-
Đảm bảo tính ổn định lâu dài.
-
Giúp tiết kiệm chi phí bảo dưỡng nhờ khả năng chống ăn mòn tốt.

Lưu ý khi sử dụng hoặc bảo quản
-
Bảo quản nơi khô ráo, tránh tiếp xúc trực tiếp với nước mưa và đất ẩm.
-
Với thép đen, nên sơn chống gỉ hoặc mạ kẽm để tăng tuổi thọ.
-
Khi gia công, cần tuân thủ đúng quy trình hàn, cắt để không ảnh hưởng đến cơ tính.
-
Nếu sử dụng ngoài trời, nên ưu tiên thép mạ kẽm nhúng nóng để tăng khả năng chống ăn mòn.

Địa chỉ mua thép tròn đặc phi 21 chất lượng, giá tốt
Tại Kim Khí Vina, chúng tôi cam kết cung cấp thép tròn đặc phi 21 chính hãng, đạt chuẩn quốc tế, có đầy đủ CO-CQ từ nhà máy sản xuất.
Lý do nên chọn Kim Khí Vina:
-
Hệ thống kho hàng lớn tại TP.HCM và các tỉnh lân cận.
-
Giá cả cạnh tranh, chiết khấu cao cho đơn hàng số lượng lớn.
-
Dịch vụ cắt theo quy cách yêu cầu.
-
Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.

Tác Giả: CEO Mã Quốc Sinh













Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.