Thép Tròn Đặc Phi 23

Giá gốc là: 18.900 ₫.Giá hiện tại là: 18.300 ₫.

Tên Sản Phẩm: Thép Tròn Đặc/Trơn Phi 23 (D23)

Xuất Xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga, Việt Nam.

Tiêu Chuẩn: JIS G3101 và TCVN 1651-2008

Chiều Dài: 1m – 6m

Mác Thép: CT3/ SS400, S25C, S45C

Đường Kính: 23mm

Trọng Lượng:3,3327 kg/m

Hotline: 0981136896

Trong số các loại thép tròn đặc, thép tròn đặc phi 23 được đánh giá cao nhờ kích thước đường kính hợp lý, đáp ứng cả nhu cầu gia công cơ khí chính xác lẫn thi công kết cấu công trình. Với khả năng chịu lực ổn định, độ bền cơ học vượt trội và tính linh hoạt trong ứng dụng, sản phẩm này đang ngày càng được nhiều doanh nghiệp và nhà thầu tin dùng.

thép tròn đặc phi 23

Đơn giá thép tròn đặc phi 23 hôm nay

Giá thép tròn đặc phi 23 thay đổi theo tình hình thị trường, loại thép và số lượng đặt hàng. Dưới đây là mức giá tham khảo cập nhật:

  • Thép tròn đặc phi 23 đen: 16.200 – 16.800 VNĐ/kg

  • Thép tròn đặc phi 23 mạ kẽm điện: 16.900 – 17.600 VNĐ/kg

  • Thép tròn đặc phi 23 mạ kẽm nhúng nóng: 17.800 – 18.500 VNĐ/kg

Danh sách giá thép tròn đặc
Thép Tròn Đặc Phi 3 Thép Tròn Đặc Phi 4 Thép Tròn Đặc Phi 5 Thép Tròn Đặc Phi 6
Thép Tròn Đặc Phi 7 Thép Tròn Đặc Phi 8 Thép Tròn Đặc Phi 9 Thép Tròn Đặc Phi 10
Thép Tròn Đặc Phi 11 Thép Tròn Đặc Phi 12 Thép Tròn Đặc Phi 13 Thép Tròn Đặc Phi 14
Thép Tròn Đặc Phi 15 Thép Tròn Đặc Phi 16 Thép Tròn Đặc Phi 17 Thép Tròn Đặc Phi 18
Thép Tròn Đặc Phi 19 Thép Tròn Đặc Phi 20 Thép Tròn Đặc Phi 21 Thép Tròn Đặc Phi 22
Thép Tròn Đặc Phi 23 Thép Tròn Đặc Phi 24 Thép Tròn Đặc Phi 25 Thép Tròn Đặc Phi 26
Thép Tròn Đặc Phi 27 Thép Tròn Đặc Phi 28 Thép Tròn Đặc Phi 29 Thép Tròn Đặc Phi 30
Thép Tròn Đặc Phi 32 Thép Tròn Đặc Phi 34

Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính tham khảo. Quý khách nên liên hệ trực tiếp Kim Khí Vina để nhận báo giá chính xác theo thời điểm và số lượng đặt hàng.

Đơn giá thép tròn đặc phi 23 hôm nay

Thép tròn đặc phi 23 là gì?

Thép tròn đặc phi 23 là loại thép có tiết diện tròn đặc, đường kính danh nghĩa 23mm, được sản xuất từ thép carbon hoặc hợp kim, theo các tiêu chuẩn khắt khe như JIS (Nhật Bản), ASTM (Hoa Kỳ), GOST (Nga), TCVN (Việt Nam).

Sản phẩm này có độ cứng, khả năng chịu lực nén – kéo – xoắn cao, đồng thời vẫn dễ hàn cắt, tiện lợi cho quá trình gia công và lắp đặt.

Thép tròn đặc phi 23 là gì?

Phân loại thép tròn đặc phi 23

Thép tròn đặc phi 23 được chia thành 3 loại chính dựa trên phương pháp xử lý bề mặt:

Thép tròn đặc phi 23 đen

  • Giữ nguyên trạng sau khi cán, chưa xử lý mạ kẽm.

  • Ưu điểm: Giá rẻ, dễ gia công.

  • Nhược điểm: Dễ gỉ sét nếu tiếp xúc lâu trong môi trường ẩm ướt.

Thép tròn đặc phi 23 mạ kẽm điện

  • Được phủ một lớp kẽm mỏng thông qua phương pháp điện phân.

  • Ưu điểm: Bề mặt sáng đẹp, chống ăn mòn tốt hơn thép đen.

  • Ứng dụng: Các hạng mục yêu cầu tính thẩm mỹ hoặc môi trường ít bị ăn mòn.

Thép tròn đặc phi 23 mạ kẽm nhúng nóng

  • Được nhúng trực tiếp trong bể kẽm nóng chảy, lớp kẽm dày và bám chắc.

  • Ưu điểm: Chống gỉ sét vượt trội, tuổi thọ lâu dài ngay cả trong môi trường ngoài trời, ven biển.

  •  Tham khảo thêm chi tiết về giá mạ kẽm nhúng nóng sắt thép để hiểu rõ hơn về chi phí và lợi ích.

Phân loại thép tròn đặc phi 23

Đặc điểm và thông số kỹ thuật của sắt tròn đặc phi 23

  • Đường kính danh nghĩa: 23mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m – 9m, có thể cắt theo yêu cầu
  • Trọng lượng tham khảo: ~3,27 kg/m (tùy mác thép và dung sai sản xuất)
  • Tiêu chuẩn áp dụng: ASTM A36/A572, JIS G3101, TCVN 1651, GOST 380

Cơ tính cơ bản:

  • Giới hạn chảy: ≥ 235 MPa
  • Cường độ kéo: 370 – 490 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 20%

Đặc điểm nổi bật:

  • Độ bền cơ học cao, chịu được tải trọng lớn.
  • Khả năng gia công linh hoạt (hàn, cắt, tiện, dập).
  • Tuổi thọ lâu dài khi được mạ kẽm bảo vệ.
Đặc điểm và thông số kỹ thuật của thép tròn đặc phi 23

Ứng dụng và lợi ích của sắt tròn đặc phi 23

Ứng dụng:

  • Xây dựng: Làm bulong neo, thanh giằng, trụ chống, kết cấu chịu tải.

  • Cơ khí chế tạo: Gia công trục máy, phụ kiện cơ khí, chi tiết chịu lực.

  • Hạ tầng giao thông: Dùng trong lan can cầu, cọc móng, tay vịn.

  • Ngành điện – nước: Gia công phụ kiện ống dẫn, khung giá đỡ.

  • Ngành đóng tàu: Chế tạo các chi tiết chịu tải nặng, khung sườn.

Lợi ích:

  • Đảm bảo an toàn cho công trình nhờ khả năng chịu lực tốt.

  • Giảm chi phí bảo trì khi sử dụng thép mạ kẽm nhúng nóng.

  • Dễ tìm kiếm và thay thế nhờ tính phổ biến trên thị trường.

Ứng dụng và lợi ích của thép tròn đặc phi 23

Lưu ý khi sử dụng hoặc bảo quản sắt tròn đặc phi 23

  • Bảo quản: Đặt ở nơi khô thoáng, tránh mưa nắng trực tiếp.

  • Với thép đen: Nên sơn chống gỉ hoặc mạ kẽm nếu dùng ngoài trời.

  • Trong gia công: Cần tuân thủ quy trình hàn – cắt chuẩn để đảm bảo cơ tính.

  • Khi vận chuyển: Sử dụng xe tải chuyên dụng, tránh va đập làm cong vênh thép.

Lưu ý khi sử dụng hoặc bảo quản thép tròn đặc phi 23

Địa chỉ mua thép tròn đặc phi 23 chất lượng, giá tốt

Kim Khí Vina là đơn vị chuyên cung cấp thép tròn đặc phi 23 chính hãng, đầy đủ chứng chỉ CO-CQ, đảm bảo đúng quy cách và tiêu chuẩn quốc tế.

Ưu điểm khi mua tại Kim Khí Vina:

  • Kho hàng số lượng lớn, giao nhanh tại TP.HCM và toàn quốc.

  • Giá cạnh tranh, ưu đãi cho khách hàng mua số lượng lớn.

  • Dịch vụ cắt theo quy cách, đáp ứng đa dạng nhu cầu.

  • Hỗ trợ kỹ thuật từ đội ngũ chuyên gia có hơn 10 năm kinh nghiệm.

Lưu ý khi sử dụng hoặc bảo quản thép tròn đặc phi 23

Tác Giả: CEO Mã Quốc Sinh

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Thép Tròn Đặc Phi 23”

Tin Tức

Các Lỗi Thường Gặp Khi Mạ Kẽm Nhúng Nóng

Nội DungĐơn giá thép tròn...

Dây Chuyền Mạ Kẽm Nhúng Nóng

Nội DungĐơn giá thép tròn...

So Sánh: Mạ Kẽm Và Mạ Kẽm Nhúng Nóng

Nội DungĐơn giá thép tròn...

Quy Trình Mạ Kẽm Nhúng Nóng

Nội DungĐơn giá thép tròn...

Mạ Kẽm Nhúng Nóng

Nội DungĐơn giá thép tròn...

Hotline: 0981136896
Gọi Ngay 1
Hotline: 0927333367
Gọi Ngay 2
Hotline: 0928333367
Gọi Ngay 3
Zalo