Trong số các loại thép tròn đặc, thép tròn đặc phi 23 được đánh giá cao nhờ kích thước đường kính hợp lý, đáp ứng cả nhu cầu gia công cơ khí chính xác lẫn thi công kết cấu công trình. Với khả năng chịu lực ổn định, độ bền cơ học vượt trội và tính linh hoạt trong ứng dụng, sản phẩm này đang ngày càng được nhiều doanh nghiệp và nhà thầu tin dùng.

Đơn giá thép tròn đặc phi 23 hôm nay
Giá thép tròn đặc phi 23 thay đổi theo tình hình thị trường, loại thép và số lượng đặt hàng. Dưới đây là mức giá tham khảo cập nhật:
-
Thép tròn đặc phi 23 đen: 16.200 – 16.800 VNĐ/kg
-
Thép tròn đặc phi 23 mạ kẽm điện: 16.900 – 17.600 VNĐ/kg
-
Thép tròn đặc phi 23 mạ kẽm nhúng nóng: 17.800 – 18.500 VNĐ/kg
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính tham khảo. Quý khách nên liên hệ trực tiếp Kim Khí Vina để nhận báo giá chính xác theo thời điểm và số lượng đặt hàng.

Thép tròn đặc phi 23 là gì?
Thép tròn đặc phi 23 là loại thép có tiết diện tròn đặc, đường kính danh nghĩa 23mm, được sản xuất từ thép carbon hoặc hợp kim, theo các tiêu chuẩn khắt khe như JIS (Nhật Bản), ASTM (Hoa Kỳ), GOST (Nga), TCVN (Việt Nam).
Sản phẩm này có độ cứng, khả năng chịu lực nén – kéo – xoắn cao, đồng thời vẫn dễ hàn cắt, tiện lợi cho quá trình gia công và lắp đặt.

Phân loại thép tròn đặc phi 23
Thép tròn đặc phi 23 được chia thành 3 loại chính dựa trên phương pháp xử lý bề mặt:
Thép tròn đặc phi 23 đen
-
Giữ nguyên trạng sau khi cán, chưa xử lý mạ kẽm.
-
Ưu điểm: Giá rẻ, dễ gia công.
-
Nhược điểm: Dễ gỉ sét nếu tiếp xúc lâu trong môi trường ẩm ướt.
Thép tròn đặc phi 23 mạ kẽm điện
-
Được phủ một lớp kẽm mỏng thông qua phương pháp điện phân.
-
Ưu điểm: Bề mặt sáng đẹp, chống ăn mòn tốt hơn thép đen.
-
Ứng dụng: Các hạng mục yêu cầu tính thẩm mỹ hoặc môi trường ít bị ăn mòn.
Thép tròn đặc phi 23 mạ kẽm nhúng nóng
-
Được nhúng trực tiếp trong bể kẽm nóng chảy, lớp kẽm dày và bám chắc.
-
Ưu điểm: Chống gỉ sét vượt trội, tuổi thọ lâu dài ngay cả trong môi trường ngoài trời, ven biển.
-
Tham khảo thêm chi tiết về giá mạ kẽm nhúng nóng sắt thép để hiểu rõ hơn về chi phí và lợi ích.

Đặc điểm và thông số kỹ thuật của sắt tròn đặc phi 23
- Đường kính danh nghĩa: 23mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m – 9m, có thể cắt theo yêu cầu
- Trọng lượng tham khảo: ~3,27 kg/m (tùy mác thép và dung sai sản xuất)
- Tiêu chuẩn áp dụng: ASTM A36/A572, JIS G3101, TCVN 1651, GOST 380
Cơ tính cơ bản:
- Giới hạn chảy: ≥ 235 MPa
- Cường độ kéo: 370 – 490 MPa
- Độ giãn dài: ≥ 20%
Đặc điểm nổi bật:
- Độ bền cơ học cao, chịu được tải trọng lớn.
- Khả năng gia công linh hoạt (hàn, cắt, tiện, dập).
- Tuổi thọ lâu dài khi được mạ kẽm bảo vệ.

Ứng dụng và lợi ích của sắt tròn đặc phi 23
Ứng dụng:
-
Xây dựng: Làm bulong neo, thanh giằng, trụ chống, kết cấu chịu tải.
-
Cơ khí chế tạo: Gia công trục máy, phụ kiện cơ khí, chi tiết chịu lực.
-
Hạ tầng giao thông: Dùng trong lan can cầu, cọc móng, tay vịn.
-
Ngành điện – nước: Gia công phụ kiện ống dẫn, khung giá đỡ.
-
Ngành đóng tàu: Chế tạo các chi tiết chịu tải nặng, khung sườn.
Lợi ích:
-
Đảm bảo an toàn cho công trình nhờ khả năng chịu lực tốt.
-
Giảm chi phí bảo trì khi sử dụng thép mạ kẽm nhúng nóng.
-
Dễ tìm kiếm và thay thế nhờ tính phổ biến trên thị trường.

Lưu ý khi sử dụng hoặc bảo quản sắt tròn đặc phi 23
-
Bảo quản: Đặt ở nơi khô thoáng, tránh mưa nắng trực tiếp.
-
Với thép đen: Nên sơn chống gỉ hoặc mạ kẽm nếu dùng ngoài trời.
-
Trong gia công: Cần tuân thủ quy trình hàn – cắt chuẩn để đảm bảo cơ tính.
-
Khi vận chuyển: Sử dụng xe tải chuyên dụng, tránh va đập làm cong vênh thép.

Địa chỉ mua thép tròn đặc phi 23 chất lượng, giá tốt
Kim Khí Vina là đơn vị chuyên cung cấp thép tròn đặc phi 23 chính hãng, đầy đủ chứng chỉ CO-CQ, đảm bảo đúng quy cách và tiêu chuẩn quốc tế.
Ưu điểm khi mua tại Kim Khí Vina:
-
Kho hàng số lượng lớn, giao nhanh tại TP.HCM và toàn quốc.
-
Giá cạnh tranh, ưu đãi cho khách hàng mua số lượng lớn.
-
Dịch vụ cắt theo quy cách, đáp ứng đa dạng nhu cầu.
-
Hỗ trợ kỹ thuật từ đội ngũ chuyên gia có hơn 10 năm kinh nghiệm.

Tác Giả: CEO Mã Quốc Sinh











Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.