Trong các dòng thép tròn đặc, thép tròn đặc phi 4 là loại có kích thước nhỏ nhưng mang lại tính ứng dụng cao trong xây dựng, cơ khí chính xác và công nghiệp phụ trợ. Sản phẩm này không chỉ có độ bền, khả năng chịu lực ổn định mà còn dễ gia công theo nhiều hình thức. Tại Kim Khí Vina, thép tròn phi 4 luôn được nhập từ các nhà máy uy tín, đảm bảo tiêu chuẩn quốc tế và giá thành cạnh tranh.
Đơn giá thép tròn đặc phi 4 hôm nay
Giá thép tròn đặc phi 4 thường dao động tùy vào thị trường, thương hiệu và tình hình nhập khẩu. Tại Kim Khí Vina, chúng tôi cập nhật báo giá mới nhất, minh bạch và cạnh tranh:
-
Đơn giá tham khảo: khoảng 16.300 – 17.000 VNĐ/kg
-
Hình thức bán: bán theo kg hoặc cây 6m
-
Có sẵn các thương hiệu: Hòa Phát, Việt Nhật, Pomina, thép nhập khẩu Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc
Tham khảo giá nhiều sản phẩm khác cùng loại
Để nhận báo giá chính xác theo số lượng và địa điểm giao hàng, vui lòng liên hệ trực tiếp với Kim Khí Vina.

Thông tin về thép tròn đặc phi 4
Thép tròn đặc phi 4 là loại thép carbon có tiết diện tròn, đường kính 4mm, sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, TCVN, GOST.
-
Sản phẩm thường được cán nóng từ phôi thép chất lượng cao.
-
Có độ dẻo và độ cứng phù hợp cho nhiều ứng dụng.
-
Được cung cấp dưới dạng cây thép dài 6m hoặc cắt theo quy cách theo yêu cầu.

Phân loại thép tròn đặc phi 4
Thép tròn đặc đen
-
Bề mặt màu đen tự nhiên do quá trình cán nóng.
-
Giá thành rẻ, phù hợp công trình dân dụng và ứng dụng cơ khí đơn giản.
Thép tròn đặc mạ kẽm điện
-
Được phủ kẽm bằng phương pháp điện phân, bề mặt sáng và nhẵn.
-
Khả năng chống gỉ khá tốt, thường dùng trong ngành nội thất và chi tiết ngoài trời.
Thép tròn đặc mạ kẽm nhúng nóng
-
Được bảo vệ bằng lớp kẽm dày, bám chắc nhờ công nghệ nhúng nóng.
-
Chống ăn mòn cực tốt, thích hợp sử dụng trong môi trường ẩm ướt, ven biển hoặc công trình ngoài trời.
Tham khảo thêm: Giá mạ kẽm nhúng nóng sắt thép

Đặc điểm và thông số kỹ thuật của thép tròn đặc phi 4
-
Đường kính: 4mm
-
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây (có thể cắt lẻ)
-
Trọng lượng lý thuyết: ~0,098 kg/m
-
Trọng lượng cây 6m: ~0,59 kg/cây
-
Khối lượng riêng: 7850 kg/m³
-
Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A36, JIS G3101, TCVN 1766–75
-
Mác thép phổ biến: CT3, SS400, C45
Với kích thước vừa phải, thép phi 4 có thể dễ dàng gia công uốn, hàn, tiện, khoan.

Ứng dụng và lợi ích của thép tròn đặc phi 4
Ứng dụng
-
Xây dựng: Làm đinh thép, buộc thép, phụ kiện kết cấu nhỏ.
-
Cơ khí chế tạo: Dùng sản xuất bu lông, trục, ốc vít, chi tiết máy nhỏ.
-
Sản xuất nội thất: Chế tạo khung ghế, bàn, giá đỡ, móc treo.
-
Ngành công nghiệp phụ trợ: Gia công linh kiện, dụng cụ chuyên dụng.
Lợi ích
-
Đa dạng ứng dụng: Có thể dùng từ công trình xây dựng đến chế tạo máy.
-
Chi phí hợp lý: Giá thành rẻ hơn thép hợp kim và inox.
-
Dễ gia công: Cắt, hàn, uốn theo yêu cầu.
-
Độ bền cao: Tuổi thọ kéo dài, đặc biệt khi mạ kẽm.

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
-
Nên bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc trực tiếp với nước mưa.
-
Đối với công trình ngoài trời hoặc môi trường có độ ẩm cao, nên ưu tiên thép phi 4 mạ kẽm hoặc nhúng nóng để tăng độ bền.
-
Khi hàn, uốn hoặc gia công cần làm sạch bề mặt thép để đạt hiệu quả tối ưu.
-
Kiểm tra chứng chỉ CO, CQ để đảm bảo đúng tiêu chuẩn và nguồn gốc rõ ràng.

Địa chỉ mua thép tròn đặc phi 4 chất lượng, giá tốt
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành sắt thép, Kim Khí Vina tự tin là địa chỉ cung cấp thép tròn đặc phi 4 uy tín tại Việt Nam. Chúng tôi cam kết:
-
Cung cấp thép đạt chuẩn ASTM, JIS, GOST, TCVN.
-
Đầy đủ chứng chỉ CO, CQ cho từng lô hàng.
-
Hỗ trợ gia công, cắt lẻ, vận chuyển tận nơi.
-
Báo giá nhanh chóng, chính xác, cạnh tranh.

Tác Giả: CEO Mã Quốc Sinh












Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.