Thép ray P38 một lựa chọn hoàn hảo cho các dự án công trình và đường sắt. Được sản xuất với công nghệ hiện đại và kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, Thép Ray P38 mang đến sự an tâm về độ bền và độ tin cậy. Liên hệ với chúng tôi là cách nhanh chóng và hiệu quả để có được thông tin cụ thể và chính xác về giá cả, chất lượng, và xuất xứ của sắt, thép ray.

Đơn Giá Thép Ray P38
Đơn giá thép ray P38 hôm nay dao dộng từ 17.580đ/kg đến 19.080đ/kg tùy vào thời điểm nhập hàng. Giá trên gồm VAT và chưa gồm phí vận chuyển.
Click Để Tham Khảo Giá Các Sản Phẩm Thép Ray Cùng Loại
Đặc Điểm Kỹ Thuật Sắt Ray P38

- Chất lượng cao: Thép Ray P38 được làm từ nguyên liệu thép tốt nhất, đảm bảo độ cứng, độ bền và khả năng chịu lực.
- Thiết kế chính xác: Với kích thước tiêu chuẩn và thiết kế tối ưu, thép Ray P38 dễ dàng lắp đặt và sử dụng trong các hệ thống đường sắt.
- Khả năng chống ăn mòn: Bề mặt thép được xử lý đặc biệt để chống lại các yếu tố môi trường, kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
- Đa dạng ứng dụng: Phù hợp cho nhiều loại dự án từ đường sắt đô thị đến các tuyến đường vận tải hàng hóa nặng.
Thông Số Kỹ Thuật
- Trọng lượng: 38kg/m
- Chiều cao: 134 mm
- Độ rộng mặt trên: 68 mm
- Độ rộng chân đế: 114 mm
- Độ dày thân ray: 13 mm
Ứng Dụng Của Thép Ray P38
Thép Ray P38 là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng đường sắt, bao gồm cả đường sắt đô thị, đường sắt liên tỉnh và các tuyến đường vận tải hàng hóa. Sản phẩm của chúng tôi được tin dùng trong nhiều dự án quan trọng, đảm bảo an toàn và hiệu quả cho hệ thống giao thông đường sắt.
Ưu Điểm Thép Ray P38
Thép Ray P38 không chỉ được ưa chuộng bởi chất lượng cao và độ bền vượt trội mà còn bởi những ưu điểm nổi bật sau:
- Khả năng chịu lực và độ bền cơ học xuất sắc.
- Khả năng chống mài mòn và chịu được tác động từ môi trường khắc nghiệt, giúp kéo dài tuổi thọ sử dụng
- Thiết kế chắc chắn và trọng lượng tiêu chuẩn
- Tương thích tốt với các hệ thống đường sắt hiện có, không cần phải thay đổi thiết kế hay cấu trúc nền tảng.
- Bề mặt thép được xử lý chống ăn mòn
- Sắt Ray P38 có khả năng tái chế cao, góp phần bảo vệ môi trường và giảm thiểu tác động tiêu cực đến thiên nhiên.
Bảng Tra Quy Cách
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP RAY – RAIL STEEL | ||||||
Thép Ray | Trong Lượng Barem | Chiều Cao (mm) | Rộng Mặt (mm) | Bề dày T(mm) | Rộng Đáy(mm) | Chiều dài (M) |
Ray P9 | 9 KG / 1 Mét | 63.5 | 32.1 | 7 | 63.5 | 5-7 M |
Ray P11 | 11 KG / 1 Mét | 80.5 | 32 | 7 | 66 | 6-10 M |
Ray P12 | 12 KG / 1 Mét | 69.85 | 38.1 | 7.54 | 69.85 | 6-10 M |
Ray P15 | 15 KG / 1 Mét | 79.37 | 42.86 | 8.33 | 79.37 | 8 M |
Ray P18 | 18 KG / 1 Mét | 90 | 40 | 10 | 80 | 8 M |
Ray P22 | 22 KG / 1 Mét | 93.66 | 50.8 | 10.72 | 93.66 | 8 M |
Ray P24 | 24 KG / 1 Mét | 107 | 51 | 10.9 | 92 | 8 M / 10M |
Ray P30 | 30 KG / 1 Mét | 107.95 | 60.33 | 12.3 | 107.95 | 8 M / 10M |
Ray P38 | 38 KG / 1 Mét | 134 | 68 | 13 | 114 | 12,5 M |
Ray P43 | 43 KG / 1 Mét | 140 | 70 | 14.5 | 114 | 12,5 M |
Ray P50 | 50 KG / 1 Mét | 152 | 70 | 15.5 | 132 | 12,5 M |
Tính Chất Cơ Lý
- Độ bền kéo: 700 đến 900 MPa
- Giới hạn chảy: Khoảng 400 đến 600 MPa
- Độ giãn dài: 10% đến 14%
- Độ cứng: Khoảng 200 đến 250 HB (Brinell Hardness)
Thành Phần Hóa Học
- Carbon (C): 0.60% – 0.80%
- Mangan (Mn): 0.70% – 1.20%
- Silicon (Si): 0.10% – 0.50%
- Phốt pho (P): ≤ 0.035%
- Lưu huỳnh (S): ≤ 0.035%
- Crôm (Cr): ≤ 0.30%
- Niken (Ni): ≤ 0.30%
- Đồng (Cu): ≤ 0.30%
Cách Kiểm Tra Thép Ray P38 Chuẩn
Kiểm Tra Hình Dáng và Kích Thước
- Kiểm tra kích thước: Sử dụng thước cặp hoặc các dụng cụ đo chuyên dụng để đo kích thước của thép ray P38, bao gồm chiều dài, chiều rộng, chiều cao và độ dày. So sánh với thông số kỹ thuật tiêu chuẩn.
- Kiểm tra hình dáng: Đảm bảo thép ray không bị cong vênh, biến dạng hoặc có các khuyết tật bề mặt như rỗ, nứt.
Kiểm Tra Thành Phần Hóa Học
- Phân tích hóa học: Sử dụng các phương pháp phân tích hóa học như quang phổ phát xạ (OES – Optical Emission Spectroscopy) hoặc quang phổ tia X (XRF – X-Ray Fluorescence) để kiểm tra thành phần hóa học của thép ray P38. So sánh kết quả phân tích với các thành phần hóa học tiêu chuẩn của sắt ray P38.
Kiểm Tra Bề Mặt và Cấu Trúc
- Kiểm tra bề mặt: Sử dụng các phương pháp kiểm tra không phá hủy (NDT – Non-Destructive Testing) như kiểm tra bằng mắt, kiểm tra từ tính (MT – Magnetic Particle Testing), kiểm tra siêu âm (UT – Ultrasonic Testing) để phát hiện các khuyết tật bề mặt và nội bộ của thép ray.
Kiểm tra cấu trúc vi mô: Sử dụng kính hiển vi quang học hoặc kính hiển vi điện tử để kiểm tra cấu trúc vi mô của thép, đảm bảo cấu trúc hạt đồng nhất và không có các khuyết tật vi mô.

Kiểm Tra Tuổi Thọ và Hiệu Suất Sử Dụng
- Kiểm tra chịu mài mòn: Đánh giá khả năng chống mài mòn của thép ray trong các điều kiện vận hành thực tế.
- Kiểm tra chịu tải: Thực hiện các thử nghiệm chịu tải để đảm bảo thép ray có thể chịu được các tải trọng thực tế trong quá trình sử dụng.
Đối Chiếu Với Tiêu Chuẩn Quốc Tế
- So sánh kết quả kiểm tra với các tiêu chuẩn quốc tế như EN 13674-1, ASTM A759, hoặc các tiêu chuẩn quốc gia tương ứng để đảm bảo thép ray P38 đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật.
Thép Kim Khí VINA Chuyến Bán Thép Ray Tại HCM
Bạn có thể tham khảo thép tại Thép Kim Khí VINA (satthepgiatot.vn), tự hào là địa chỉ uy tín cung cấp thép ray và sắt ray P9. Chúng tôi không chỉ cam kết cung cấp sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng cao mà còn mang đến dịch vụ khách hàng tận tình và chuyên nghiệp. Đội ngũ của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn trong việc chọn lựa sản phẩm phù hợp và giải đáp mọi thắc mắc của bạn. Chọn VINA là chọn sự an tâm và tin tưởng cho mỗi dự án của bạn. Hãy để chúng tôi đồng hành cùng bạn, đảm bảo sự thành công và bền vững cho công trình.

iên hệ CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU KIM KHÍ VINA ngay hôm nay để được báo giá ưu đãi nhất!
- Địa chỉ: Số 23/23, đường Số 12, khu phố 2, phường Hiệp Bình Phước, Thành phố Thủ Đức, TP. HCM
- Điện thoại: 0927.3333.67 – 0928.3333.67
- Email: kimkhivina@gmail.com