Thép ray P22 là một loại thép chuyên dụng, được thiết kế đặc biệt để chế tạo các ray đường sắt, đảm bảo tính ổn định và độ bền cao trong quá trình sử dụng. Với các đặc tính cơ học vượt trội, sắt ray P22 là lựa chọn hàng đầu cho các dự án đường sắt hiện đại. Liên hệ với chúng tôi là cách nhanh chóng và hiệu quả để có được thông tin cụ thể và chính xác về giá cả, chất lượng, và xuất xứ của sắt, thép ray.

Đơn Giá Thép Ray P22
Đơn giá thép ray p22 hôm nay dao dộng từ 17.550đ/kg đến 19.050đ/kg tùy vào thời điểm nhập hàng. Giá trên gồm VAT và chưa gồm phí vận chuyển.
Click Để Tham Khảo Giá Các Sản Phẩm Thép Ray Cùng Loại
Đặc Điểm Kỹ Thuật Thép Ray P22
Với các đặc điểm kỹ thuật này, thép ray P22 là lựa chọn hàng đầu cho các dự án đường sắt yêu cầu chất lượng và độ bền cao.
- Độ dày : 10.72 mm
- Chiều cao : 93.66mm
- Rộng đáy : 93.66 mm
- Rộng mặt : 50.8mm
- Chiều dài : 8m
- Trọng lượng : 22kg/m
Thành Phần Hóa Học
- Carbon (C): 0.18 – 0.22%
- Mangan (Mn): 0.70 – 1.00%
- Silicon (Si): 0.15 – 0.35%
- Phốt pho (P): ≤ 0.035%
- Lưu huỳnh (S): ≤ 0.035%
- Crôm (Cr): 0.30 – 0.60%
- Molypden (Mo): 0.15 – 0.25%
Tính Chất Cơ Học
- Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 880 MPa
- Độ giãn dài (Elongation): ≥ 10%
- Độ cứng (Hardness): ≥ 260 HB (Brinell Hardness)
- Độ bền chảy (Yield Strength): ≥ 620 MPa
Ưu Điểm Sắt Ray P22
- Độ bền cao: Đáp ứng các yêu cầu khắt khe về sức chịu tải và độ bền của hệ thống đường sắt.
- Khả năng chịu lực tốt: Phù hợp với các hệ thống vận tải có tải trọng lớn.
- Chịu mài mòn: Giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế.
Ứng Dụng
- Đường sắt chính: Sử dụng cho các tuyến đường sắt chính với tải trọng lớn và cường độ sử dụng cao.
- Đường sắt công nghiệp: Áp dụng trong các hệ thống vận tải nội bộ của nhà máy, khu công nghiệp, và cảng biển.
- Hệ thống tàu điện: Dùng cho các tuyến tàu điện nội đô và liên tỉnh.
Bảng Tra Quy Cách
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP RAY – RAIL STEEL | ||||||
Thép Ray | Trong Lượng Barem | Chiều Cao (mm) | Rộng Mặt (mm) | Bề dày T(mm) | Rộng Đáy(mm) | Chiều dài (M) |
Ray P9 | 9 KG / 1 Mét | 63.5 | 32.1 | 7 | 63.5 | 5-7 M |
Ray P11 | 11 KG / 1 Mét | 80.5 | 32 | 7 | 66 | 6-10 M |
Ray P12 | 12 KG / 1 Mét | 69.85 | 38.1 | 7.54 | 69.85 | 6-10 M |
Ray P15 | 15 KG / 1 Mét | 79.37 | 42.86 | 8.33 | 79.37 | 8 M |
Ray P18 | 18 KG / 1 Mét | 90 | 40 | 10 | 80 | 8 M |
Ray P22 | 22 KG / 1 Mét | 93.66 | 50.8 | 10.72 | 93.66 | 8 M |
Ray P24 | 24 KG / 1 Mét | 107 | 51 | 10.9 | 92 | 8 M / 10M |
Ray P30 | 30 KG / 1 Mét | 107.95 | 60.33 | 12.3 | 107.95 | 8 M / 10M |
Ray P38 | 38 KG / 1 Mét | 134 | 68 | 13 | 114 | 12,5 M |
Ray P43 | 43 KG / 1 Mét | 140 | 70 | 14.5 | 114 | 12,5 M |
Ray P50 | 50 KG / 1 Mét | 152 | 70 | 15.5 | 132 | 12,5 M |
Hướng Dẫn Sử Dụng
- Lắp đặt: Tuân thủ nghiêm ngặt các quy định kỹ thuật khi lắp đặt để đảm bảo an toàn và hiệu quả.
- Bảo dưỡng: Thực hiện bảo dưỡng định kỳ để duy trì chất lượng và kéo dài tuổi thọ của ray.
- Kiểm tra: Kiểm tra thường xuyên để phát hiện và khắc phục kịp thời các hư hỏng.
Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật
- Tiêu chuẩn sản xuất: Được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như EN 13674, UIC 860, hoặc các tiêu chuẩn quốc gia tương đương.
Kích thước và hình dạng: Đa dạng, phù hợp với các yêu cầu cụ thể của từng dự án đường sắt.
Cách Nhận Biết Thép Ray P22 Chuẩn Nhất

Kiểm Tra Nhãn Mác và Chứng Nhận
- Nhãn Mác: Kiểm tra xem trên sản phẩm có nhãn mác của nhà sản xuất không. Nhãn mác này thường chứa các thông tin như mã sản phẩm, tên nhà sản xuất, tiêu chuẩn sản xuất, và ngày sản xuất.
- Chứng Nhận Chất Lượng: Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp chứng nhận chất lượng của sản phẩm, bao gồm các chứng chỉ kiểm tra và thử nghiệm (Mill Test Certificate – MTC) để xác nhận các thông số kỹ thuật và thành phần hóa học.
Kiểm Tra Kích Thước và Hình Dáng
- Kích Thước: Đo đạc các kích thước chính như chiều cao, chiều rộng đáy, chiều rộng đầu ray, và chiều dày thân ray để đảm bảo chúng phù hợp với tiêu chuẩn P22.
- Hình Dáng: Kiểm tra xem hình dáng của ray có đúng và đều đặn không. Ray cần phải thẳng và không bị biến dạng.
Kiểm Tra Bề Mặt và Chất Lượng Gia Công
- Bề Mặt: Bề mặt của thép ray phải nhẵn, không có vết rỗ, vết nứt, hoặc các khuyết tật khác.
- Chất Lượng Gia Công: Kiểm tra chất lượng của các mối hàn, nếu có, và đảm bảo chúng đều đặn và không có vết nứt.
Kiểm Tra Thành Phần Hóa Học và Tính Cơ Lý
- Thành Phần Hóa Học: Sử dụng máy phân tích quang phổ hoặc yêu cầu báo cáo thành phần hóa học từ nhà cung cấp để đảm bảo thành phần hóa học đúng với tiêu chuẩn của sắt ray P22.
- Tính Cơ Lý: Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp các báo cáo kiểm tra về độ bền kéo, giới hạn chảy, độ giãn dài và độ cứng để xác nhận các thông số cơ lý của sản phẩm.
Kiểm Tra Nguồn Gốc và Uy Tín Nhà Cung Cấp
- Nguồn Gốc: Kiểm tra nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm. Sản phẩm từ các nhà sản xuất uy tín và có thương hiệu thường đảm bảo chất lượng tốt hơn.
- Uy Tín Nhà Cung Cấp: Lựa chọn các nhà cung cấp có uy tín, đã được nhiều khách hàng tin tưởng và có đánh giá tốt về chất lượng sản phẩm.
Kiểm Tra Bằng Phương Pháp NDT (Non-Destructive Testing)
- Phương Pháp NDT: Áp dụng các phương pháp kiểm tra không phá hủy như siêu âm (ultrasonic testing), từ tính (magnetic particle testing), hoặc kiểm tra bằng tia X để phát hiện các khuyết tật ẩn bên trong vật liệu.
Tham Khảo Tiêu Chuẩn
- Tiêu Chuẩn Quốc Tế: Đảm bảo rằng thép ray P18 tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như EN 13674, ASTM A1, hoặc các tiêu chuẩn tương đương khác.
Lí Do Bạn Nên Lựa Chọn Công Ty Bán Thép Kim Khí VINA
Hiện nay trên thị trường TP. HCM có rất nhiều công ty cung cấp thép ray P22, nên bạn cần lựa chọn những công ty uy tín, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng tránh trường hợp tiền mất nhưng nhận chất lượng sắt P22 lại kém. Bạn có thể tham khảo thép tại Thép Kim Khí VINA (satthepgiatot.vn).
Công Ty Bán Thép Kim Khí VINA tự hào là địa chỉ đáng tin cậy cung cấp thép ray và sắt ray P9 với chất lượng vượt trội. Chúng tôi cam kết sản phẩm của mình luôn đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe nhất, đồng thời cung cấp dịch vụ khách hàng tận tâm và chuyên nghiệp.
Đội ngũ của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn từ khâu chọn lựa đến lắp đặt sản phẩm, đảm bảo rằng mỗi dự án của bạn đều đạt được sự hoàn hảo và bền vững. Đừng ngần ngại lựa chọn VINA, nơi chất lượng và sự tin cậy luôn là ưu tiên hàng đầu.

Liên hệ CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU KIM KHÍ VINA ngay hôm nay để được báo giá ưu đãi nhất!
- Địa chỉ: Số 23/23, đường Số 12, khu phố 2, phường Hiệp Bình Phước, Thành phố Thủ Đức, TP. HCM
- Điện thoại: 0927.3333.67 – 0928.3333.67
- Email: kimkhivina@gmail.com