Với hơn một thập kỷ hoạt động trong lĩnh vực kết cấu thép, trực tiếp giám sát và triển khai hàng trăm dự án theo tiêu chuẩn quốc tế, tôi hiểu rằng nền tảng của mọi công trình bền vững chính là vật liệu chất lượng. Trong đó, thép vuông đặc luôn là sản phẩm chủ lực, đóng vai trò xương sống cho vô số kết cấu từ công nghiệp đến dân dụng nhờ độ bền, khả năng chịu lực vượt trội và tính ứng dụng đa dạng. Bài viết chuyên sâu này sẽ cung cấp cho bạn góc nhìn tổng quan và chi tiết nhất, giúp bạn tự tin lựa chọn sản phẩm thép vuông đặc phù hợp nhất tại Kim Khí Vina.
Bảng giá thép vuông đặc mới nhất hôm nay – cập nhật liên tục
Giá thép luôn có sự biến động theo thị trường, phụ thuộc vào giá phôi thép, chi phí sản xuất và chính sách của nhà máy. Để quý khách có thông tin tham khảo nhanh chóng, Kim Khí Vina xin cập nhật bảng giá phổ biến. Tuy nhiên, để nhận báo giá chính xác nhất cùng các chính sách chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng lớn, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
Quy Cách (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) | Đơn Giá Tham Khảo (VNĐ/kg) |
Thép vuông đặc 5×5 | 1.18 | Liên hệ |
Thép vuông đặc 6×6 | 1.7 | Liên hệ |
Thép vuông đặc 8×8 | 3.01 | Liên hệ |
Thép vuông đặc 10×10 | 4.71 | Liên hệ |
Thép vuông đặc 12×12 | 6.78 | Liên hệ |
Thép vuông đặc 14×14 | 9.23 | Liên hệ |
Thép vuông đặc 16×16 | 12.05 | Liên hệ |
Thép vuông đặc 20×20 | 18.84 | Liên hệ |
Thép vuông đặc 40×40 | 75.36 | Liên hệ |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo. Đơn giá có thể thay đổi mà không báo trước. Vui lòng liên hệ hotline của Kim Khí Vina để được tư vấn và nhận báo giá chính xác nhất.
Thép vuông đặc (hay sắt đặc vuông) là loại thép thanh có tiết diện mặt cắt hình vuông, đặc ruột 100%. Sản phẩm được sản xuất từ phôi thép chất lượng cao thông qua quá trình cán nóng ở nhiệt độ cao, tạo ra một sản phẩm đồng nhất với cấu trúc bền vững.
Điểm cốt lõi làm nên giá trị của thép vuông đặc chính là đặc tính cơ học ưu việt:
-
Độ cứng và độ bền cao: Cấu trúc đặc hoàn toàn giúp nó chịu được tải trọng nén, uốn và xoắn cực tốt.
-
Khả năng chịu lực tuyệt vời: Là lựa chọn lý tưởng cho các kết cấu yêu cầu sự ổn định và an toàn cao.
-
Dễ dàng gia công: Có thể cắt, hàn, uốn, tiện, phay một cách dễ dàng để tạo ra các chi tiết máy hoặc kết cấu phức tạp.
Quy cách tiêu chuẩn:
-
Kích thước cạnh: Từ 5x5mm đến 200x200mm.
-
Chiều dài cây: 6 mét hoặc 12 mét (Kim Khí Vina nhận cắt theo yêu cầu của khách hàng).
Tùy vào môi trường và mục đích sử dụng, thép vuông đặc được chia thành ba loại chính dựa trên phương pháp xử lý bề mặt.
Thép vuông đặc đen (thép thô)
Đây là loại thép nguyên bản, chưa qua bất kỳ công đoạn xử lý bề mặt nào. Bề mặt có màu xanh đen đặc trưng của lớp oxit sắt hình thành tự nhiên sau quá trình cán nóng.
-
Ưu điểm: Giá thành rẻ nhất, phù hợp cho các dự án có ngân sách tối ưu.
-
Nhược điểm: Dễ bị ăn mòn, oxy hóa khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt.
-
Ứng dụng: Thường dùng làm chi tiết máy móc trong nhà xưởng, các kết cấu tạm hoặc các công trình sẽ được sơn phủ bảo vệ kỹ lưỡng sau khi hoàn thiện.
Thép vuông đặc mạ kẽm
Sản phẩm được phủ một lớp kẽm mỏng thông qua phương pháp mạ điện phân. Lớp mạ này giúp tăng khả năng chống ăn mòn và mang lại bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ hơn.
-
Ưu điểm: Bề mặt đẹp, chống gỉ sét tốt hơn thép đen.
-
Nhược điểm: Lớp mạ mỏng, dễ bị trầy xước và bong tróc nếu va đập mạnh, không phù hợp cho môi trường ăn mòn cao.
-
Ứng dụng: Làm hàng rào, lan can, cổng sắt, khung cửa, đồ nội thất trang trí.
Đây là giải pháp bảo vệ bề mặt ưu việt nhất, đặc biệt là lĩnh vực mà tôi chuyên sâu. Thanh thép sau khi được xử lý bề mặt sẽ được nhúng hoàn toàn vào bể kẽm nóng chảy. Kẽm sẽ phản ứng hóa học với bề mặt thép, tạo ra một lớp hợp kim kẽm-sắt dày, bền chắc, bao phủ toàn bộ sản phẩm.
-
Ưu điểm: Chống ăn mòn và oxy hóa vượt trội, tuổi thọ lên đến hàng chục năm ngay cả trong môi trường khắc nghiệt như ven biển, nhà máy hóa chất. Lớp mạ cứng, chịu va đập tốt.
-
Nhược điểm: Chi phí cao hơn hai loại còn lại.
-
Ứng dụng: Là lựa chọn bắt buộc cho các công trình ngoài trời, kết cấu nhà xưởng công nghiệp, tháp truyền tải điện, hệ thống tiếp địa.
Để tìm hiểu chi tiết hơn về chi phí của phương pháp này, bạn có thể tham khảo bài viết về giá mạ kẽm nhúng nóng sắt thép của chúng tôi.
Tất cả các sản phẩm thép vuông đặc do Kim Khí Vina cung cấp đều tuân thủ các tiêu chuẩn nghiêm ngặt trong và ngoài nước:
Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN (Việt Nam), JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), GOST (Nga).
Mác thép thông dụng:
- SS400 (JIS G3101): Phổ biến nhất, có độ bền kéo tốt, dễ gia công.
- A36 (ASTM A36): Tương đương SS400, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng tại Mỹ.
- CT3 (GOST 380-88): Mác thép theo tiêu chuẩn Nga, phổ biến trong các dự án có yếu tố nước ngoài.
- C45: Mác thép carbon có độ cứng cao hơn, thường dùng chế tạo chi tiết máy cần chịu mài mòn.
Thành phần hóa học: Được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo các đặc tính cơ lý như giới hạn bền, độ dẻo dai.
Dung sai kích thước: Luôn nằm trong giới hạn cho phép của tiêu chuẩn, đảm bảo độ chính xác khi lắp dựng.
Qua kinh nghiệm thực tiễn, tôi đã thấy sự hiện diện của thép vuông đặc trong hầu hết mọi lĩnh vực:
-
Xây dựng Công nghiệp: Làm khung kèo, dầm, cột nhà xưởng; thanh giằng, hệ thanh chống; kết cấu sàn thao tác, cầu thang thoát hiểm.
-
Xây dựng Dân dụng: Là vật liệu không thể thiếu để làm lan can, hàng rào, cổng ngõ, khung bảo vệ cửa sổ, hoa văn sắt mỹ thuật.
-
Cơ khí Chế tạo: Chế tạo trục máy, thanh truyền, các chi tiết chịu lực trong máy móc, đồ gá, khuôn mẫu, tiện ren làm bulong.
-
Ngành Năng lượng & Giao thông: Làm cọc tiếp địa, kết cấu trụ điện, phụ kiện đường dây, đóng thùng xe tải, rơ-moóc.
-
Nội thất & Trang trí: Làm khung bàn ghế, kệ sách, giá đỡ, các sản phẩm trang trí mang phong cách industrial.
Để vật liệu luôn giữ được chất lượng tốt nhất trước khi thi công, việc bảo quản là vô cùng quan trọng:
-
Lưu kho nơi khô ráo: Kê thép trên pallet hoặc đà gỗ, cách mặt đất ít nhất 10cm.
-
Sử dụng bạt che: Che phủ cẩn thận để tránh mưa, nắng, đặc biệt với thép đen.
-
Phân loại gọn gàng: Sắp xếp thép theo từng kích thước, chủng loại để dễ quản lý và tránh nhầm lẫn.
-
Không để chung với hóa chất: Tránh để thép tiếp xúc trực tiếp với xi măng, axit, muối và các chất gây ăn mòn khác.
Với vị thế là nhà cung cấp sắt thép chuyên nghiệp và uy tín, Kim Khí Vina tự tin mang đến cho khách hàng những giá trị vượt trội:
-
Chất lượng hàng đầu: Sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
-
Giá cả cạnh tranh: Nhập khẩu trực tiếp và là đại lý cấp 1 của các nhà máy lớn, đảm bảo giá tốt nhất thị trường.
-
Kho hàng lớn, đa dạng quy cách: Luôn có sẵn số lượng lớn thép vuông đặc để đáp ứng mọi nhu cầu tức thì của khách hàng.
-
Tư vấn kỹ thuật chuyên sâu: Đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm sẵn sàng hỗ trợ bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp và tiết kiệm chi phí nhất.
-
Giao hàng nhanh chóng: Hệ thống xe tải chuyên dụng, giao hàng tận công trình trên toàn quốc.
Lựa chọn đúng sản phẩm thép vuông đặc và nhà cung cấp uy tín là bước đi quan trọng quyết định đến sự thành công và bền vững của dự án.
Hãy liên hệ ngay với Kim Khí Vina qua hotline để nhận tư vấn chi tiết và báo giá thép vuông đặc tốt nhất thị trường!
-3%
Giá gốc là: 17.600 ₫.17.000 ₫Giá hiện tại là: 17.000 ₫.
-3%
Giá gốc là: 18.600 ₫.18.000 ₫Giá hiện tại là: 18.000 ₫.
-4%
Giá gốc là: 17.900 ₫.17.100 ₫Giá hiện tại là: 17.100 ₫.
-4%
Giá gốc là: 18.700 ₫.18.000 ₫Giá hiện tại là: 18.000 ₫.
-4%
Giá gốc là: 18.700 ₫.18.000 ₫Giá hiện tại là: 18.000 ₫.
-3%
Giá gốc là: 17.600 ₫.17.000 ₫Giá hiện tại là: 17.000 ₫.
-3%
Giá gốc là: 17.800 ₫.17.200 ₫Giá hiện tại là: 17.200 ₫.
-5%
Giá gốc là: 19.800 ₫.18.900 ₫Giá hiện tại là: 18.900 ₫.
-4%
Giá gốc là: 18.700 ₫.18.000 ₫Giá hiện tại là: 18.000 ₫.