Trong ngành xây dựng hiện đại, thép V mạ kẽm đóng vai trò vô cùng quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của công trình vì có độ bền cao, khả năng chống gỉ sét và tính thẩm mỹ. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về thép V mạ kẽm, bao gồm ưu điểm, phân loại, quy trình sản xuất và nhà cung cấp uy tín tại TP. HCM.
Đơn Giá Của Thép V Mạ Kẽm, V Mạ Kẽm Nhúng Nóng
Đơn giá thép V mạ kẽm và V mạ kẽm nhúng nóng hôm nay lần lượt là 19.000 đ/kg và 21.000 đ/kg.
Quy Cách | Dày | Trọng Lượng | Giá Thép V mạ kẽm | Giá Thép V Nhúng Kẽm |
V25*25 | 2 | 5 | 95.000 | 105.000 |
2,5 | 5,4 | 102.600 | 113.400 | |
3,5 | 7,2 | 136.800 | 151.200 | |
V30*30 | 2 | 5,5 | 104.500 | 115.500 |
2,5 | 6,3 | 119.700 | 132.300 | |
2,8 | 7,3 | 138.700 | 153.300 | |
3 | 8,1 | 153.900 | 170.100 | |
3,5 | 8,4 | 159.600 | 176.400 | |
V40*40 | 2 | 8 | 152.000 | 168.000 |
2,5 | 9 | 171.000 | 189.000 | |
2,8 | 10 | 190.000 | 210.000 | |
3 | 11 | 209.000 | 231.000 | |
3,3 | 12 | 228.000 | 252.000 | |
3,5 | 13 | 247.000 | 273.000 | |
4 | 14 | 266.000 | 294.000 | |
V50*50 | 2 | 12 | 228.000 | 252.000 |
2,5 | 13 | 247.000 | 273.000 | |
3 | 13 | 247.000 | 273.000 | |
3,5 | 15 | 285.000 | 315.000 | |
3,8 | 16 | 304.000 | 336.000 | |
4 | 17 | 323.000 | 357.000 | |
4,3 | 18 | 342.000 | 378.000 | |
4,5 | 20 | 380.000 | 420.000 | |
5 | 22 | 418.000 | 462.000 | |
V63*63 | 4 | 22 | 418.000 | 462.000 |
4,5 | 25 | 475.000 | 525.000 | |
5 | 28 | 532.000 | 588.000 | |
6 | 33 | 627.000 | 693.000 | |
V70*70 | 5 | 31 | 589.000 | 651.000 |
6 | 36 | 684.000 | 756.000 | |
7 | 42 | 798.000 | 882.000 | |
7,5 | 44 | 836.000 | 924.000 | |
8 | 46 | 874.000 | 966.000 | |
V75*75 | 5 | 33 | 627.000 | 693.000 |
6 | 39 | 741.000 | 819.000 | |
7 | 46 | 874.000 | 966.000 | |
8 | 52 | 988.000 | 1.092.000 | |
V80*80 | 6 | 42 | 798.000 | 882.000 |
7 | 48 | 912.000 | 1.008.000 | |
8 | 55 | 1.045.000 | 1.155.000 | |
9 | 62 | 1.178.000 | 1.302.000 | |
V90*90 | 6 | 48 | 912.000 | 1.008.000 |
7 | 56 | 1.064.000 | 1.176.000 | |
8 | 61 | 1.159.000 | 1.281.000 | |
9 | 67 | 1.273.000 | 1.407.000 | |
V100*100 | 7 | 62 | 1.178.000 | 1.302.000 |
8 | 66 | 1.254.000 | 1.386.000 | |
10 | 86 | 1.634.000 | 1.806.000 | |
V120*120 | 10 | 105 | 1.995.000 | 2.205.000 |
12 | 126 | 2.394.000 | 2.646.000 | |
V130*130 | 10 | 109 | 2.071.000 | 2.289.000 |
12 | 140 | 2.660.000 | 2.940.000 | |
13 | 156 | 2.964.000 | 3.276.000 | |
V150*150 | 10 | 138 | 2.622.000 | 2.898.000 |
12 | 164 | 3.116.000 | 3.444.000 | |
14 | 177 | 3.363.000 | 3.717.000 | |
15 | 202 | 3.838.000 | 4.242.000 |
Tham Khảo Giá Các Sản Phẩm Thép V
Thông Tin Của Thép V Mạ Kẽm
Thép V mạ kẽm là loại thép hình V được phủ một lớp kẽm trên bề mặt bằng phương pháp nhúng nóng hoặc mạ điện. Lớp kẽm này đóng vai trò như một lớp bảo vệ, ngăn chặn sự tác động của môi trường, giúp thép chống gỉ sét, tăng cường độ bền và tuổi thọ.

Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép V Mạ Kẽm
Thép V mạ kẽm sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội, khiến nó trở thành lựa chọn hàng đầu cho các nhà thầu và kỹ sư xây dựng như:
- Khả năng chống gỉ sét hiệu quả: Lớp mạ kẽm điện phân dày phủ bên ngoài bề mặt thép V giúp tạo ra rào cản bảo vệ hiệu quả, ngăn chặn sự xâm nhập của oxy và hơi ẩm, giúp kéo dài tuổi thọ cho kết cấu xây dựng theo thời gian.
- Độ bền cao: Thép V mạ kẽm sở hữu độ bền cơ học cao, chịu tải trọng tốt, đảm bảo an toàn và ổn định cho công trình.
- Tính thẩm mỹ: Lớp mạ kẽm mang đến vẻ ngoài sáng bóng, thẩm mỹ cho kết cấu thép, góp phần nâng cao giá trị công trình.
- Dễ gia công: Thép V mạ kẽm có thể dễ dàng cắt, uốn, hàn và lắp đặt, tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
- Thân thiện với môi trường: Lớp mạ kẽm không chứa hóa chất độc hại,góp phần bảo vệ cho môi trường và an toàn sức khỏe con người.

Tổng Hợp Các Loại Thép V Mạ Kẽm
Dựa trên kích thước và tiêu chuẩn sản xuất, thép V mạ kẽm được chia thành các loại chính sau:
- Phân loại theo kích thước:
- Thép V mạ kẽm nhỏ: Kích thước từ V20 đến V100.
- Thép V mạ kẽm trung bình: Kích thước từ V120 đến V250.
- Thép V mạ kẽm lớn: Kích thước từ V300 trở lên.
- Phân loại theo tiêu chuẩn sản xuất:
- Tiêu chuẩn Nga – GOST 8239-89: Có độ dày mạ kẽm từ 60-80 µm phổ biến tại Việt Nam.
- Tiêu chuẩn Nhật Bản – JIS G3131: Từ 80-120 µm, thích hợp cho môi trường khắc nghiệt, có độ dày mạ kẽm cao hơn.
- Tiêu chuẩn Mỹ – ASTM A325: Có độ dày mạ kẽm từ 65-80 µm, thường được sử dụng trong kết cấu thép nhà xưởng, nhà kho.
-
Thép Hình V Mạ Kẽm
Quy Trình Sản Xuất Thép V Mạ Kẽm
- Bước 1: Chuẩn bị nguyên liệu: Lựa chọn thép tấm cán nóng chất lượng cao, kiểm tra và xử lý bề mặt trước khi mạ kẽm.
- Bước 2: Cắt thép: Cắt thép tấm theo kích thước yêu cầu để tạo thành các thanh thép hình chữ V.
- Bước 3: Mạ kẽm: Có 2 phương pháp mạ kẽm phổ biến:
- Mạ kẽm nhúng nóng: Nhúng thép vào bể kẽm nóng chảy, lớp kẽm sẽ bám đều và tạo thành lớp bảo vệ dày.
- Mạ kẽm điện phân: Dùng dòng điện để tạo ra lớp kẽm trên bề mặt thép.
- Bước 4: Kiểm tra chất lượng: Kiểm tra độ dày của lớp kẽm, độ bám dính, độ bền, đảm bảo đạt tiêu chuẩn chất lượng hay chưa.
- Bước 5: Đóng gói và bảo quản: Đóng gói cẩn thận, bảo quản nơi khô ráo, tránh ẩm ướt.

Công Ty Bán Thép V Mạ Kẽm Uy Tín Tại TP. HCM
Chúng tôi – Thép Kim Khí VINA tự hào là công ty bán thép V mạ kẽm chất lượng top đầu tại TP. HCM. Thép Kim Khí VINA tự hào cam kết rằng:
- 100% thép V mạ kẽm được nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy nguyên đai nguyên kiện, không qua bất kỳ trung gian nào, bảo đảm sắt đẹp như mới bền, chắc, không gỉ sét.
- Xuất trình cấp đầy đủ giấy tờ, hóa đơn chứng từ cho mỗi sản phẩm cho khách hàng xem.
- Giá cả tốt nhất trên thị trường sắt V hiện nay.
- Sắt V mạ kẽm được miễn phí vận chuyển trong TP HCM nên khách hàng không cần bận tâm.
- Đội ngũ nhân viên am hiểu kiến thức về các loại sắt thép, tận tâm tư vấn khách hàng.
Liên hệ chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và báo giá tốt nhất nhé!
- CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU KIM KHÍ VINA
- Địa chỉ: Số 23/23, đường Số 12, khu phố 2, phường Hiệp Bình Phước, Thành phố Thủ Đức, TP. HCM
- Điện thoại: 0927.3333.67 – 0928.3333.67
- Email: kimkhivina@gmail.com