Nếu bạn đang tìm kiếm thông tin về giá thép V An Khánh, hãy đến với chúng tôi để có cơ hội nhận được bảng báo giá mới nhất. Thép Kim Khí VINA không chỉ cung cấp thông tin đầy đủ về sắt V An Khánh mà còn đưa ra tư vấn chi tiết, giúp bạn hiểu rõ về đặc tính kỹ thuật và ứng dụng của sản phẩm.
Liên hệ với Kim Khí VINA là cách nhanh chóng và hiệu quả để có được thông tin cụ thể và chính xác về giá cả, chất lượng và xuất xứ của thép V An Khánh.
Đơn Giá Sắt, Thép V An Khánh
Đơn giá thép v an khánh hôm nay giao động từ 15.700 đồng/kg đến 15.900 đồng/kg
Quy Cách | Kg/cây 6m | Đ/kg |
Thép V đen 50x50x4 | 18.5 | 15.900 |
Thép V đen 50x50x5 | 22.62 | 15.900 |
Thép V đen 50x50x6 | 26.68 | 15.900 |
Thép V đen 60x60x4 | 21.78 | 15.900 |
Thép V đen 60x60x5 | 27.3 | 15.900 |
Thép V đen 63x63x5 | 28 | 15.900 |
Thép V đen 63x63x6 | 34 | 15.900 |
Thép V đen 75x75x6 | 41 | 15.900 |
Thép V đen 70x70x7 | 44 | 15.900 |
Thép V đen 75x75x7 | 47 | 15.900 |
Thép V đen 80x80x6 | 44 | 15.900 |
Thép V đen 80x80x7 | 51 | 15.900 |
Thép V đen 80x80x8 | 57 | 15.900 |
Thép V đen 90x90x6 | 50 | 15.900 |
Thép V đen 90x90x7 | 57.84 | 15.900 |
Thép V đen 100x100x8 | 73 | 15.900 |
Thép V đen 100x100x10 | 90 | 15.900 |
Tham Khảo Giá Các Sản Phẩm Thép V
Danh Sách Giá Thép V | |||
Thép V25x25 | Thép V30x30 | Thép V40x40 | Thép V50x50 |
Thép V60x60 | Thép V63x63 | Thép V65x65 | Thép V70x70 |
Thép V75x75 | Thép V80x80 | Thép V90x90 | Thép V100x100 |
Thép V120x120 | Thép V150x150 | Thép V200x200 | Thép V An Khánh |
Thép V Nhà Bè | Thép V Mạ Kẽm | Thép V Vinaone |
Thông Tin Thép V An Khánh
- Tiêu chuẩn của thép hình V An Khánh gồm có:
- Tiêu chuẩn quốc tế: ASTM A992/A992M ASTM A6/A6M
- Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3192, JIS G3101
- Tiêu chuẩn Trung Quốc: GB/T 11263
- TCVN 7571 -1: 2006
- Mác thép là SS400
Những tiêu chuẩn này sẽ quy định về các thông số kỹ thuật của Thép Hình V An Khánh bao gồm khối lượng, kích thước, tính chất cơ lý, thành phần hóa học, các yêu cầu về xử lý nhiệt,…

Bảng Tra Quy Cách Thép V An Khánh
Chủng Loại | Trọng Lượng (kg/cây6m) |
Số Lượng Cây/bó |
Thép V63x63x5,0mm | 28 | 67 |
Thép V63x63x6,0mm | 33 | 60 |
Thép V70x70x5,0mm | 31 | 67 |
Thép V70x70x6,0mm | 37 | 60 |
Thép V70x70x7,0mm | 43 | 53 |
Thép V75x75x5,0mm | 33 | 67 |
Thép V75x75x6,0mm | 40 | 67 |
Thép V75x75x7,0mm | 47 | 53 |
Thép V75x75x8,0mm | 53 | 46 |
Thép V80x80x6,0mm | 43 | 53 |
Thép V80x80x7,0mm | 47 | 46 |
Thép V80x80x8,0mm | 56 | 39 |
Thép V90x90x6,0mm | 48 | 48 |
Thép V90x90x7,0mm | 56 | 48 |
Thép V90x90x8,0mm | 63 | 38 |
Thép V90x90x9,0mm | 70 | 33 |
Thép V100x100x7,0mm | 63 | 33 |
Thép V100x100x8,0mm | 68 | 33 |
Thép V100x100x10,0mm | 87 | 28 |
Tính Chất Cơ Lý Của Sắt V An Khánh
- Độ bền kéo (Tensile strength): Được đo bằng đơn vị Megapascal (MPa), cho biết khả năng chịu lực kéo mà không bị đứt gãy.
- Độ giãn dài (Elongation): Được thể hiện dưới dạng phần trăm (%), cho biết tỷ lệ giãn dài của thép so với chiều dài ban đầu và khả năng của thép chịu được biến dạng trước khi bị đứt gãy.
- Độ cứng (Hardness); Được đo bằng các phương pháp như đo độ cứng Brinell (HB), đo độ cứng Vickers (HV), đo độ cứng Rockwell (HRC),… và cho biết khả năng chống trầy xước, kháng va đập.
- Độ co ngót (Yield strength): Được đo bằng đơn vị Megapascal (MPa), là giới hạn độ co ngót của thép, nghĩa là giới hạn mà thép có thể chịu biến dạng vĩnh viễn mà không trở lại hình dạng ban đầu.
- Độ uốn (Flexural strength): Cho biết khả năng của thép chịu được lực uốn mà không bị đứt gãy hay biến dạng vĩnh.
Cụ thể, tính chất cơ lý của Sắt V An Khánh được thể hiện thông qua bảng sau:
Mác Thép | Tiêu chuẩn đặc tính cơ lý | |||
Temp(oC) | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Ưu Điểm Của Thép V An Khánh
Thép V An Khánh ngày càng được sử dụng rộng rãi bởi sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật như sau:
- Đa dạng các loại kích thước.
- Khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng khi va đập mạnh.
- Độ bền bỉ cao, chịu được tải trọng lớn.
- Thép có bề mặt xanh đen, không bị gỉ sét.
- Không bị mất góc, răng cưa.
- Dễ dàng thi công và lắp ráp.
- Chi phí bảo trì thấp.
- Giá thành cạnh tranh.

Ứng Dụng Của Thép V An Khánh
Với nhiều ưu điểm về khả năng chịu lực tốt, độ bền cao,… sắt V An Khánh được ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực công nghiệp, sản xuất và đời sống hàng ngày như:
- Công nghiệp xây dựng, đóng tàu, chế tạo,
- Sản xuất dụng cụ nông nghiệp, thiết bị công nghiệp, trang thiết bị nội và ngoại thất.
- Xây dựng cầu đường.
- Làm lan can, hàng rào.
- Khung sườn xe, mái che.
- Thanh trụ đỡ, tháp truyền thanh.
- Sản xuất dụng cụ gia dụng.

Tổng Hợp Các Loại Thép V An Khánh
Thép hình V An Khánh được chia thành 3 loại chính bao gồm thép đen, mạ kẽm và nhúng nóng:
Thép V An Khánh Đen
Là loại thép hình V có giá thành rẻ nhất trong 3 loại thép V An Khánh, có màu đen và không có lớp phủ bảo vệ bên ngoài. Loại thép thường được ứng dụng trong những công trình không yêu cầu tính thẩm mỹ cao như làm kết cấu xây dựng nhà kho, nhà xưởng, đường sắt, cầu đường,… Thép hình V An Khánh đen dễ dàng bị ăn mòn và gỉ sét do tác động của môi trường, do đó, không nên sử dụng loại thép này trong môi trường ẩm ướt.
Thép V An Khánh Mạ Kẽm Điện Phân
Là loại thép được tráng một lớp kẽm nhằm bảo vệ bề mặt, tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn cho sản phẩm. Thép V An Khánh mạ kẽm thường được ứng dụng cho những công trình cần độ bền cao, chịu được tác động của môi trường bao gồm kết cấu tàu thuyền, xây dựng cầu đường,…
Thép V An Khánh Nhúng Nóng
Đây là loại thép có giá thành mắc nhất trong 3 loại sắt V An Khánh. Với phương pháp mạ kẽm nhúng nóng, thép An Khánh mạ kẽm nhúng nóng sẽ được tráng một lớp kẽm dày và bền, giúp bảo vệ bề mặt, tăng độ bền, khả năng chống ăn mòn cho sản phẩm. Dòng thép này được sử dụng trong những ứng dụng cần độ bền cao, chịu được tác động của môi trường khắc nghiệt như xây dựng cầu đường, kết cấu thiết bị máy móc, công nghiệp, tàu thuyền,…
Công Ty Bán Thép V An Khánh Uy Tín Hàng Đầu TP. HCM
Chúng tôi – Thép Kim Khí VINA tự hào là công ty bán thép V An Khánh chất lượng top đầu tại TP. HCM. Thép Kim Khí VINA cam kết:
- 100% thép V An Khánh được nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy, không qua trung gian, đảm bảo hàng mới, nguyên đai nguyên kiện, bề mặt nhẵn phẳng và không gỉ sét.
- Cung cấp đầy đủ giấy tờ, hóa đơn chứng từ cho mỗi sản phẩm sắt V An Khánh.
- Báo giá thép V An Khánh cạnh tranh nhất thị trường.
- Đội ngũ nhân viên am hiểu kiến thức về các loại sắt thép, tận tâm tư vấn khách hàng.
- Miễn phí vận chuyển sắt V An Khánh trong nội thành TP. HCM.

Liên hệ CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU KIM KHÍ VINA ngay hôm nay để được báo giá ưu đãi nhất!
- Địa chỉ: Số 23/23, đường Số 12, khu phố 2, phường Hiệp Bình Phước, Thành phố Thủ Đức, TP. HCM
- Điện thoại: 0927.3333.67 – 0928.3333.67
- Email: kimkhivina@gmail.com